K printing proofer máy kéo mực in là gì ?

1. Giới thiệu chung Máy K printing proofer máy kéo mực in.

K printing proofer máy kéo mực in hãng RK là thiết bị của Hãng RK chuyên dụng để thử nghiệm các loại mực in trên hệ thống in gravure , gravure-offset hoặc flexo. Thiết bị được tích hợp bản in và tốc độ kéo có thể lên tới 40m/min. Đây là thiết bị rất hữa ích cho quy trình sản xuất mự in hoặc ứng dụng trong ngành “liquid inks”. Thiết bị kéo sơn này lý tưởng cho bộ phận R&D, và phù hợp cho dữ liệu phối màu trên máy tính,  kiểm soát chất lượng sản phẩm, và thử nghiệm đặc tính của sản phẩm. Máy k printing proofer (máy kéo sơn hãng RK) dễ dàng vận hành và dễ dàng vệ sinh, tất cả các linh kiện của thiết bị điều có tính kháng dung môi cao.

Máy thử mực in Hãng RK

Model : K printing proofer

Hãng : RK

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ Email: thietbikps.com  Hotline:  LH:0933688551 (Mr.Thọ)      Wechat ID: thietbikps

 2 Đặc điểm chính của máy K printing proofer máy kéo mực in .

  • Có thể phù hợp trên hầu hết các bề mặt.
  • Độ lặp lại của thiết bị tốt
  • Có thể in nhiều mẫu mực đồng thời cho các mục đích so sánh.
  • Tốc độ cao cho phép phù hợp trong các loại mực có độ nhớt khá cao.

Máy kéo mực in hãng RK  In ống đồng  gravure.

Mực in sẽ chuyển trước tiếp từ bảng in lên bề mặt in thông qua áp lực của con lăn cao su và điều chỉnh độ cao của dao gặt mực. Dao gạt và con lăn sẽ được điều chỉnh qua nút vặn trên thiết bị.

Máy kéo mực in hãng RK  In flexo.

Thiết bị sử dụng hệ thống đầu flexo , mực in sẽ được chuyển từ bảng in tới con lăn cao su và mực in từ con lăn cao su này sẽ được in lên bề mặt.

Đầu kéo hệ thống Gravure

Đầu kéo hệ thống Flexo

3 Bảng in của hệ thống máy kéo sơn K printing proofer.

Hiện tại Hãng cung cấp 5 bản in đi kèm là các bảng in A , B, C, D, E.
Thông số kỹ thuật bảng in:
Bảng A : Solid Area Plate
(KPP.10) 100 lines/inch (40 lines/cm) Density: 100%
(KPP.11) 150 lines/inch (60 lines/cm) Density: 100%
(KPP.12) 200 lines/inch (80 lines/cm) Density: 60%
Bảng B: Single 3 Wedge Plate
(KPP.13) 150 lines/inch (60 lines/cm)
Densities: 100-80-60%
Bảng C: 1 + 4 Wedge Plate
(KPP.14) 150 lines/inch (60 lines/cm) Densities:
Half area 90% and adjacent step wedges
100-90-80-70% (Not suitable for use with the flexo head)
Bảng D: Double 8 Wedge Plate
(KPP.15) 150 lines/inch (60 lines/cm)
Densities: 100-95-90-85-80-75-70-60%
(KPP.15a) 300 lines/inch (118 lines/cm)
Densities: 100-95-90-85-80-75-70-60%
(KPP.15ab) 150 & 300 lines/inch
Equivalent flexo anilox volumes 19 – 4cm³/m²
when printed by gravure
Densities: 100-95-90-85-80-75-70-65-60%
Bảng E: Gravure Utility Plate
(KPP.18) 175 lines/inch (70 lines/cm)
Column 1: Solid area, density 100%
Column 2: Densities 100-90-80-70-60-50-40-30-20-10%
Column 3: Vignette 100-0%

máy kéo mực in

Các loại bảng in tiêu chuẩn : A, B, C, D, E

Chú ý về vấn đề bảng in máy kéo sơn hãng RK

Tất cả các bảng in điều đươc khắc in kỹ thuật số tương tự như quá trính khác trên “cylinders” trên hệ thống in thực tế. Có thể chọn 1 hoặc nhiều bảng in tiêu chuẩn ( bảng A, B, C, D, E). Nhưng các bảng in có yêu cầu đặc biệt như logo hoặc tên công ty thì sẽ cần đặt hàng và báo giá riêng.
Diện tích tối đa vùng khắc:
Standard plates:
Flexo 150 x 95 mm
Gravure 160 x 95 mm
Special Design plates:
Flexo 150 x 95 mm
Gravure 180 x 110 mm

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ Email: thietbikps.com  Hotline:  0933688551 (Mr.Thọ)      Wechat ID: thietbikps