Bột màu panax color và ứng dụng
Chuyên cung cấp các loại bột màu huỳnh quang, bột màu dạ quang ứng dụng trong ngành nhựa , mực in , sơn, EVA, PVC , ngành in ấn, giày da,..
Giới thiệu bột màu huỳnh quang, dạ quang
Bột huỳnh quang, dạ quang là loại hợp chất đặc biệt có khả năng phát xạ ánh sáng huỳnh quang. Và bản thân chất huỳnh quang có một số đặc tính có thể quyết định khả năng chịu đồ bền ánh sáng (phơi nhiễm, chịu quang), khả năng chịu nhiệt và khả năng chịu sự ảnh hưởng của các dung môi, đây là sự khác biệt của liệu huỳnh quang so với liệu màu hữu cơ khác.
Hiện tại xu thế sử dụng màu huỳnh quang ngày càng được ứng dụng rộng rãi, yêu cầu về các chất liệu huỳnh quang ngày một cao. Công ty chúng tôi căn cứ theo nhu cầu ứng dụng của các lĩnh vực và căn cứ theo đặc điểm yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm không ngừng cải thiện chất lượng của liệu huỳnh quang, nâng cao khả năng chịu nhiệt, khả năng chịu sáng (phơi nhiễm, chịu quang) và khả năng chịu các loại dung môi.
Nếu so với các sản phẩm cùng loại của quốc tế, Sản phẩm của chúng tôi điều được đánh giá tốt hơn bất luận về độ tươi của gam màu, độ phân tán, độ chịu quang, chịu nhiệt, mức độ an toàn môi trường. Đây cũng là niềm động lực lớn để công ty chúng tôi tiếp tục nghiên cứu, phát triển thêm những sản phẩm tốt hơn trong tương lai.
Quy trình và phương pháp kiểm tra chất lượng bột huỳnh quang, dạ quang của công ty chúng tôi.
Quy trình và phương pháp kiểm nghiệm
- Khả năng chịu quang (phơi nhiễm, chịu độ bền chiếu sáng): thêm vào 0,5% và ép ra tấm chíp nhựa, sau đó bỏ mẫu vào máy thử nghiệm lão hóa dùng tia UV chiếu xạ trong thời gian 400 giờ. Sau khi thử nghiệm xong lấy mẫu ra và đánh giá độ phai màu theo cấp độ từ 1-5.
- Khả năng chịu nhiệt: thử nghiệm với lượng 5% trên liệu màu và nhựa, trong máy ép mẫu tiến hành gia nhiệt và đảo điều, sau đó dừng 5 phút, nhiệt độ từ 160 độ C trở lên sau đó nhiệt độ cứ tăng 10 độ C là ép ra 1 tấm mẫu, ép cho đến khi màu sức của mẫu thay đổi , và nhiệt độ tại lúc ép bị thay đổi màu sắc đó chính là khả năng chịu nhiệt của mẫu.
- Khả năng chịu độ lem màu, nhiễm màu : chọn 1 tấm PVC có màu sắc(không phải màu trắng), sau đó kẹp mẫu đó giữa 2 tấm PVC với áp lực là 100g/cm2 và bỏ mẫu vào tủ sấy trong vòng 2 giờ rồi lấy mẫu ra. Lúc này chúng ta sẽ kiểm tra mức độ lem màu của 2 tấm nhựa PVC trắng, cấp độ sẽ là 1 tới 5 và cấp độ 5 sẽ là tốt nhất. Qua bài viết trên, chúng tôi có thể giới thiệu cho bạn những mẫu váy mới nhất với nhiều độ dài, màu sắc và kiểu dáng khác nhau cho mọi dịp từ các thương hiệu yêu thích của bạn.
- Khả năng chịu dung môi: cho 0,5g liệu vào ống nghiệm với 10ml, lắc điều (nhiệt độ phòng thí nghiệm) trong vòng 1 phút, sau đó để im ống nghiệm trong vòng 30 phút. Sau 30 phút đổ dung dịch này qua giấy lọc và quan sát màu cấp độ cũng là 1-5 và cấp độ 5 là tốt nhất.
- Về hàm lượng độc tố hay các chất gây hại có trong sản phẩm sẽ được bên thứ 3 (các trung tâm thử nghiệm) tiến hành thử nghiệm và phê chuẩn.
Chuyên cung cấp bột màu huỳnh quang, dạ quang Hãng panax color (Hàn Quốc)
Panax color được biết đến là dòng sản phẩm bột màu nổi tiếng của công ty UKSEUNG CHEMICAL CO.,LTD, được rất nhiều công ty trên thế giới tin tượng và sử dụng.Công ty cung cấp rất nhiều loại bột màu : màu vô cơ, hữu cơ, huỳnh quang và tất cả các loại bột màu này điều được đại diện bởi cái tên Panax color.
Công ty chung tôi chuyên cung cấp các dòng sản phẩm của Panax color đặ biệt là các loại bột màu huỳnh quang, bột dạ quang với mã FB, UFB, FL, PA, FWB, FP(general), FP (high).
Đặc điểm sản phẩm panax color dòng FL
Loại sản phẩm : dạng bột
Độ PH: 3,5 ~ 6,0 @ 20 ° C
Trọng lượng riêng (g / cm3) : 1.3
Kích thước hạt trung bình (㎛) : 1 ~ 5
Hegman grind <5
Độ ẩm (%): ≤ 3
Khả năng chịu nhiệt (℃) :230 ℃
Độ hút dầu (g (%) : 45
Ngành ứng dụng:
Sơn gốc nước / mực in lụa, Nhựa,Lớp phủ giấy,Mực ống đồng,Mực uốn dẻo,Cao su (Tự nhiên, Tổng hợp).
Đóng gói tiêu chuẩn:
Túi giấy loại 10 kg
Bảo quản: Sản phẩm phải được bảo quản, xử lý và sử dụng theo quy trình thực hành tốt vệ sinh công nghiệp và phù hợp với các quy định của pháp luật.
Bột màu huỳnh quang panax color.
Tên và mã màu dòng FL
Lemon Yellow FL-203
Rose FL-507
Yellow FL-205
Orange Red FL-400
Violet FL-605
Orange FL-305
Blue FL-805
Red FL-403
Green FL-905
Magenta FL-707
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ Email: thietbikps.com Hotline: 0933688551 (Mr.Thọ) Wechat ID: thietbikps
Đặc điểm sản phẩm panax color dòng PA
Loại sản phẩm : dạng bột
Độ PH: 5 ~ 6,0 @ 20 ° C
Trọng lượng riêng (g / cm3) : 1.2
Kích thước hạt trung bình (㎛) : ≤ 64
Nhiệt độ phân hủy (℃) :≥330℃
Điểm làm mềm (℃): ≥155℃
Nhiệt độ xử lý tối thiểu. (℃) : 190℃
Đặc điểm :Bột màu huỳnh quang Panax Color PA không chứa formaldehyde, có khả năng tương thích với chất dẻo tốt và ít bị mốc. Bột màu PA có độ bền màu cao, độ sáng vượt trội, khả năng chống phai màu tốt và ổn định nhiệt tuyệt vời trong
nhựa đúc phun. Nhiệt độ xử lý tối đa được khuyến nghị là 280 ℃
Ngành ứng dụng:
Polyethylene (PE,HD/LD) Polycarbonate(PC), Polyyurethane (PU)
Polypropylene (PP) Polyvinylchloride (PVC flexible)
Polystyrene (PS) Polyamide (Nylon), Polyester
Acrylonitrile-butadiene-styrene (ABS)
Bột màu huỳnh quang panax color.
Đóng gói tiêu chuẩn:
Túi giấy loại 10 kg
Bảo quản: Sản phẩm phải được bảo quản, xử lý và sử dụng theo quy trình thực hành tốt vệ sinh công nghiệp và phù hợp với các quy định của pháp luật.
Mã và tên màu dòng PA
Yellow PA-205
pink Rose PA-503
Orange Yellow PA-207
Violet PA-605
Orange PA-305
Magenta PA-707
Orange Red PA-400
Blue PA-805
Red PA-403
Green PA-905
Đặc điểm sản phẩm panax color dòng FB và UFB
Loại sản phẩm : dạng bột
Độ PH: 3,5 ~ 6,0 @ 20 ° C
Trọng lượng riêng (g / cm3) : 1.2
Kích thước hạt trung bình (㎛) : 1 ~ 3
Độ ẩm (%): Tối đa 3
Khả năng chịu nhiệt (℃) :150 ℃
Độ hút dầu (g (%) : 49
Ngành ứng dụng:
Sơn gốc nước / mực in lụa, Nhựa,Lớp phủ giấy,Mực ống đồng,Mực uốn dẻo,Cao su (Tự nhiên, Tổng hợp).
Đóng gói tiêu chuẩn:
Túi giấy loại 10 kg
Bảo quản: Sản phẩm phải được bảo quản, xử lý và sử dụng theo quy trình thực hành tốt vệ sinh công nghiệp và phù hợp với các quy định của pháp luật.
Bột màu huỳnh quang panax color.
Tên và mã màu dòng FB
Lemon Yellow FB-203
Pink FB-503
Yellow FB-205
Rose FB-507
Orange Yellow FB-207
Violet FB-605
Orange FB-305
Magenta FB-707
Orange Red FB-400
Blue FB-805
Red FB-403
Green FB-905
Tên mã hàng dòng UFB
Lemon Yellow UFB-203
Pink UFB-503
Yellow UFB-205
Rose UFB-507
Orange Yellow UFB-207
Violet UFB-605
Orange UFB-305
Magenta UFB-707
Orange Red UFB-400
Blue UFB-805
Red UFB-403
Green UFB-905
Đặc điểm sản phẩm panax color dòng FBW
Trọng lượng riêng (g / cm3) 1,10 – 1,20
Độ nhớt (Sec) 7,5 – 8,0
Kích thước hạt trung bình (㎛) 0,2 – 0,3
Ổn định nhiệt 200˚C (390˚F)
Hàm lượng rắn (%) 42 – 46
PH 6,0 – 8,0
Độ bền ánh sáng: cấp độ 2
Tên và mã sản phẩm dòng FBW
Yellow FWB-205
Violet FWB-605
Orange FWB-305
Magenta FWB-707
Red FWB-403
Blue FWB-805
Pink FWB-503
Green FWB-905
Tên và mã sản phẩm dòng FP (General)
Yellow FP-117
Red FP-113
Orange Yellow FP-116
Pink FP-1000N
Orange FP-115
Blue FP-1050
Orange Red FP-114
Tên và mã sản phẩm dòng FP(High)
Yellow FP-3000
Red FP-20
Orange FP-40
Pink FP-10
Orange Red FP-30
Green FP-1025
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ Email: thietbikps.com Hotline: 0933688551 (Mr.Thọ) Wechat ID: thietbikps
Đặc tính chất (bột) huỳnh quang
Table of Contents
Toggle